NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 109/1999/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 1999
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ
VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU
HĐND TỈNH CỦA TỈNH BẾN TRE NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994; Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre và Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 53 (năm mươi ba) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 21 (hai mươi mốt) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bến Tre (có danh sách kèm theo). Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre, Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này. DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN STT Đơn vị hành chính Đơn vị bầu cử Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị 1 Thị xã Bến Tre Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 02 đại biểu 03 đại biểu 2 Huyện Châu Thành Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 3 Huyện Giồng Tôm Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 4 Huyện Ba Tri Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 5 Huyện Thạnh Phú Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 03 đại biểu 03 đại biểu 6 Huyện Bình Đại Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 02 đại biểu 03 đại biểu 7 Huyện Chợ Lách Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 02 đại biểu 03 đại biểu 8 Huyện Mỏ Cày Đơn vị bầu cử số 18 Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 Đơn vị bầu cử số 21 03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu Tổng hợp: – Bầu 03 đại biểu có 11 đơn vị – Bầu 02 đại biểu có 10 đơn vị
TỈNH BẾN TRE