Nghị định 52/2011/NĐ-CP ngày 30/06/2011

 

CHÍNH PHỦ
——————-
Số: 52/2011/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————
Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2011
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
—————————
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 21 tháng 6 năm 2007;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chuẩn để xác định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng và các mức trợ cấp, phụ cấp
1. Mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Nghị định này là 876.000 đồng.
2. Ban hành kèm theo Nghị định này các bảng mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với từng đối tượng người có công với cách mạng, bao gồm:
a) Bảng số 1: mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
b) Bảng số 2: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
c) Bảng số 3: mức trợ cấp thương tật đối với thương binh loại B.
Điều 2. Kinh phí thực hiện
Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2011.
2. Nghị định này thay thế Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
3. Các khoản trợ cấp, phụ cấp ưu đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2011.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đảng;
– Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
– HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
– Ngân hàng Chính sách Xã hội;
– Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
– UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
– Lưu: Văn thư, KGVX (5b)
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG

Nguyễn Tấn Dũng

BẢNG SỐ 1
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 52/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
Đơn vị tính: nghìn đồng
A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG:
TT
Đối tượng người có công
Mức trợ cấp, phụ cấp từ 01/5/2011
(mức chuẩn 876.000đ)
Trợ cấp
Phụ cấp
1
Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945:
– Diện thoát ly
979
166/1
thâm niên
– Diện không thoát ly
1.662
– Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần
876
– Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần
1.468
2
– Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945
906
– Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần
491
– Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần
1.028
3
Thân nhân liệt sĩ:
– Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ
876
– Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên
1.565
– Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ
1.565
4
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
1.565
735
5
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
735
6
– Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)
Bảng số 2
– Thương binh loại B
Bảng số 3
– Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
440
– Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
901
– Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình:
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
876
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
1.126
– Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần
491
– Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần
1.028
7
– Bệnh binh:
+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% – 50%
915
+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% – 60%
1.139
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% – 70%
1.452
+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% – 80%
1.675
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% – 90%
2.005
+ Suy giảm khả năng lao động từ 91% – 100%
2.232
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
440
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
876
– Người phục vụ bệnh binh ở gia đình:
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
876
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
1.126
– Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần
491
– Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần
1.028
8
Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
2.005
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 80% trở xuống
1.452
+ Thương binh, thương binh loại B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm chất độc hóa học
1.452
– Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:
+ Bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt
876
+ Bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt
491
9
– Người có công giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng tháng 8 năm 1945:
+ Trợ cấp hàng tháng
876
+ Trợ cấp nuôi dưỡng
1.468
– Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến:
+ Trợ cấp hàng tháng
515
+ Trợ cấp nuôi dưỡng
1.150
10
– Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú:
+ Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học
876
+ Con thương binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; con bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học
440
B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN:
TT
Đối tượng người có công
Mức trợ cấp từ 01/5/2011 (Mức chuẩn 876.000đ)
1
– Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ
20 lần mức chuẩn
– Chi phí báo tử
1.000
2
– Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
20 lần mức chuẩn
– Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được truy tặng
20 lần mức chuẩn
3
Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% – 20%:
– Suy giảm khả năng lao động từ 5% – 10%
4 lần mức chuẩn
– Suy giảm khả năng lao động từ 11% – 15%
6 lần mức chuẩn
– Suy giảm khả năng lao động từ 16% – 20%
8 lần mức chuẩn
4
Người tham gia kháng chiến bị địch bắt tù, đày:
– Thời gian bị địch bắt tù dưới 1 năm
500
– Thời gian bị địch bắt tù từ 1 năm đến dưới 3 năm
1.000
– Thời gian bị địch bắt tù từ 3 năm đến dưới 5 năm
1.500
– Thời gian bị địch bắt tù từ 5 năm đến dưới 10 năm
2.000
– Thời gian bị địch bắt tù từ 10 năm trở lên
2.500
5
Người hoạt động kháng chiến
(Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến)
120/1 thâm niên
6
Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến
1.000
7
Trợ cấp đối với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995:
– Thân nhân của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
1.000
– Thân nhân của người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương
1.000
8
Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng đang học tại:
– Cơ sở giáo dục mầm non
200
– Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên
250
– Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú
300
9
Bảo hiểm y tế bằng 4,5% tiền lương tối thiểu chung
10
Mai táng phí
Như quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội
BẢNG SỐ 2
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 52/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
Mức chuẩn: 876.000 đồng
Đơn vị tính: đồng

 

STT
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
Mức trợ cấp
STT
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
Mức trợ cấp
1
21%
590.000
41
61%
1.713.000
2
22%
619.000
42
62%
1.742.000
3
23%
646.000
43
63%
1.769.000
4
24%
674.000
44
64%
1.798.000
5
25%
703.000
45
65%
1.826.000
6
26%
730.000
46
66%
1.854.000
7
27%
758.000
47
67%
1.882.000
8
28%
787.000
48
68%
1.910.000
9
29%
814.000
49
69%
1.939.000
10
30%
843.000
50
70%
1.966.000
11
31%
871.000
51
71%
1.994.000
12
32%
899.000
52
72%
2.023.000
13
33%
927.000
53
73%
2.051.000
14
34%
955.000
54
74%
2.078.000
15
35%
984.000
55
75%
2.107.000
16
36%
1.011.000
56
76%
2.135.000
17
37%
1.039.000
57
77%
2.163.000
18
38%
1.068.000
58
78%
2.191.000
19
39%
1.096.000
59
79%
2.219.000
20
40%
1.123.000
60
80%
2.247.000
21
41%
1.152.000
61
81%
2.275.000
22
42%
1.180.000
62
82%
2.304.000
23
43%
1.207.000
63
83%
2.332.000
24
44%
1.236.000
64
84%
2.359.000
25
45%
1.264.000
65
85%
2.388.000
26
46%
1.292.000
66
86%
2.416.000
27
47%
1.320.000
67
87%
2.443.000
28
48%
1.348.000
68
88%
2.472.000
29
49%
1.377.000
69
89%
2.500.000
30
50%
1.404.000
70
90%
2.529.000
31
51%
1.433.000
71
91%
2.556.000
32
52%
1.461.000
72
92%
2.584.000
33
53%
1.488.000
73
93%
2.613.000
34
54%
1.517.000
74
94%
2.640.000
35
55%
1.545.000
75
95%
2.669.000
36
56%
1.574.000
76
96%
2.697.000
37
57%
1.601.000
77
97%
2.724.000
38
58%
1.629.000
78
98%
2.753.000
39
59%
1.658.000
79
99%
2.781.000
40
60%
1.685.000
80
100%
2.810.000
BẢNG SỐ 3
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 52/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ)
Mức chuẩn: 876.000 đồng
Đơn vị tính: đồng

 

STT
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
Mức trợ cấp
STT
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
Mức trợ cấp
1
21%
488.000
41
61%
1.428.000
2
22%
511.000
42
62%
1.451.000
3
23%
533.000
43
63%
1.474.000
4
24%
557.000
44
64%
1.496.000
5
25%
580.000
45
65%
1.519.000
6
26%
603.000
46
66%
1.543.000
7
27%
625.000
47
67%
1.566.000
8
28%
648.000
48
68%
1.588.000
9
29%
672.000
49
69%
1.611.000
10
30%
695.000
50
70%
1.634.000
11
31%
717.000
51
71%
1.658.000
12
32%
740.000
52
72%
1.680.000
13
33%
764.000
53
73%
1.703.000
14
34%
787.000
54
74%
1.726.000
15
35%
810.000
55
75%
1.750.000
16
36%
832.000
56
76%
1.773.000
17
37%
855.000
57
77%
1.795.000
18
38%
879.000
58
78%
1.818.000
19
39%
902.000
59
79%
1.841.000
20
40%
924.000
60
80%
1.865.000
21
41%
947.000
61
81%
1.887.000
22
42%
970.000
62
82%
1.910.000
23
43%
994.000
63
83%
1.933.000
24
44%
1.016.000
64
84%
1.956.000
25
45%
1.039.000
65
85%
1.980.000
26
46%
1.062.000
66
86%
2.002.000
27
47%
1.082.000
67
87%
2.025.000
28
48%
1.106.000
68
88%
2.048.000
29
49%
1.129.000
69
89%
2.072.000
30
50%
1.152.000
70
90%
2.094.000
31
51%
1.175.000
71
91%
2.117.000
32
52%
1.197.000
72
92%
2.140.000
33
53%
1.221.000
73
93%
2.163.000
34
54%
1.244.000
74
94%
2.186.000
35
55%
1.289.000
75
95%
2.209.000
36
56%
1.312.000
76
96%
2.232.000
37
57%
1.336.000
77
97%
2.255.000
38
58%
1.359.000
78
98%
2.277.000
39
59%
1.381.000
79
99%
2.301.000
40
60%
1.404.000
80
100%
2.324.000
Tags: , , ,

Comments are closed.