Thông tư 28/2009/TT-BTC ngày 10/02/2009

THÔNG TƯ

Về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối

 với một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu đãi

  

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005; 

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng giấy thuộc nhóm 48.01 và 48.02 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:

 

Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng thuộc nhóm 48.01 và 48.02 quy định tại Quyết định số 71/2008/QĐ-BTC ngày 01 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng trong Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này .

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 16 tháng 02 năm 2009./.

 

 

Nơi nhận:

– Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;

– Văn phòng  Quốc hội;

– Văn phòng  Chủ tịch nước;

– Viện kiểm sát NDTC, Tòa án  NDTC;

– Kiểm toán Nhà nước;

– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

– Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;

– Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;

– Cục Hải quan tỉnh, thành phố;

– Công báo;

– Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;

– Lưu: VT, Vụ CST.

KT.  BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 


DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU

MỘT SỐ MẶT HÀNG  TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI 

(Ban hành kèm Thông tư số 28 /2009/QĐ-BTC

 ngày 10/02/ 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất

(%)

 

 

 

 

 

 

 

48.01

 

 

 

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ.

 

4801

00

10

00

– Định lượng không quá 55g/m2

29

4801

00

90

00

– Loại khác

29

 

 

 

 

 

 

48.02

 

 

 

Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công.

 

4802

10

00

00

– Giấy và cáctông sản xuất thủ công

29

4802

20

00

00

– Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

5

4802

40

00

00

– Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường

5

 

 

 

 

– Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10%:

 

4802

54

 

 

– – Có định lượng dưới 40g/m2:

 

4802

54

10

00

– – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon, có định lượng dưới 20g/m2, ở dạng cuộn với chiều rộng lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tấm hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở lên và chiều kia từ 15 cm trở lên ở dạng không gấp

5

4802

54

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

54

90

10

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

54

90

20

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

54

90

30

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy ghép đầu lọc thuốc lá

20

4802

54

90

90

– – – – Loại khác

29

4802

55

 

 

– – Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn:

 

 

 

 

 

– – – Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ:

 

4802

55

21

00

– – – – Dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống

29

4802

55

29

00

– – – – Loại khác

29

4802

55

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

55

90

10

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

55

90

20

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

55

90

30

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính

5

4802

55

90

90

– – – – Loại khác

29

4802

56

 

 

– – Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:

 

 

 

 

 

– – – Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm mầu và giấy da giả cổ:

 

4802

56

21

00

– – – – Dạng tấm hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống  và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

29

4802

56

29

00

– – – – Loại khác

29

4802

56

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

56

90

10

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

56

90

90

– – – – Loại khác

29

4802

57

00

 

– – Loại khác, có định lượng từ 40 g/m2 đến 150 g/m2:

 

4802

57

00

10

– – – Giấy làm nền sản xuất giấy cácbon

5

4802

57

00

90

– – – Loại khác

29

4802

58

 

 

– – Có định lượng lớn hơn 150 g/m2:

 

 

 

 

 

– – – Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ:

 

4802

58

21

00

– – – – Ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

29

4802

58

29

00

– – – – Loại khác

29

4802

58

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

58

90

10

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

58

90

90

– – – – Loại khác

29

 

 

 

 

– Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

4802

61

 

 

– – Dạng cuộn:

 

4802

61

10

00

– – – Giấy và cáctông trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ, ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống

29

4802

61

20

00

– – – Giấy và cáctông trang trí khác kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ

29

4802

61

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

61

90

10

– – – – Giấy  làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

61

90

20

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

61

90

90

– – – – Loại khác

29

4802

62

 

 

– – Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:

 

4802

62

10

00

– – – Giấy và cáctông trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ, dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

29

4802

62

20

00

– – – Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ

29

4802

62

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

62

90

10

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

62

90

20

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

62

90

90

– – – – Loại khác

29

4802

69

00

 

– – Loại khác:

 

4802

69

00

10

– – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

69

00

20

– – – Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

69

00

90

– – – Loại khác

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tags: ,

Comments are closed.