Quyết định 5297/QĐ-UBND của Uỷ ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ngày 06/12/2008

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 6 tại Tờ trình số 2794/TTr-UBND-TNMT ngày 13 tháng 10 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9053/TTr-TNMT-KH ngày 05 tháng 11 năm 2008,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 7, quận 6 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng
năm 2005

Quy hoạch
đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

47,34

100,00

47,34

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,34

100,00

47,34

100,00

2.1

Đất ở

OTC

13,26

28,00

21,86

46,16

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

13,26

100,00

21,86

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

29,55

62,41

20,95

44,25

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,10

0,34

0,09

0,44

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,55

1,86

0,56

2,67

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

17,17

58,10

1,16

5,54

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

17,17

100,00

1,16

100,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

11,73

39,70

19,14

91,36

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

11,44

97,53

13,12

68,53

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

 

 

 

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

0,14

0,73

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế  

DYT

0,01

0,09

2,41

12,59

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

0,28

2,39

3,47

18,15

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

0,16

0,34

0,16

0,34

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

4,38

9,25

4,38

9,25

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

               

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006 – 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

9,45

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

9,45

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

9,45

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN/OTC

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

4.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN/OTC

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha 

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Giai đoạn 2006 – 2010

1

2

3

4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,87

2.1

Đất ở

OTC

0,85

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,85

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

16,02

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,01

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

16,01

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) do Ủy ban nhân dân quận 6 lập ngày 13 tháng 10 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 – 2010) của phường 7, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân quận 6 lập ngày 13 tháng 10 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 – 2010) của phường 7, quận 6 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm                      2006

Năm                            2007

Năm                         2008

Năm                             2009

Năm                                       2010

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

47,34

47,34

47,34

47,34

47,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

47,34

47,34

47,34

47,34

47,34

2.1

Đất ở

OTC

22,53

21,68

21,68

21,68

21,86

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

22,53

21,68

21,68

21,68

21,86

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

20,28

21,13

21,13

21,13

20,95

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,09

0,09

0,09

0,09

0,09

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,56

0,56

0,56

0,56

0,56

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,43

3,60

2,22

1,34

1,16

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

4,43

3,60

2,22

1,34

1,16

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

15,20

16,88

18,26

19,14

19,14

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

11,44

13,12

13,12

13,12

13,12

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông

DNT

 

 

 

 

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,14

0,14

0,14

0,14

0,14

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

2,41

2,41

2,41

2,41

2,41

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

1,21

1,21

2,60

3,47

3,47

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

DTT

 

 

 

 

 

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

 

 

 

 

 

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,16

0,16

0,16

0,16

0,16

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

4,38

4,38

4,38

4,38

4,38

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

                 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:                                                                   

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

9,4496

9,2731

 

 

 

0,1765

4.1

Đất chuyên dùng

9,4496

9,2731

 

 

 

0,1765

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

9,4496

9,2731

 

 

 

0,1765

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm

Năm                   2006

Năm                   2007

Năm                  2008

Năm                      2009

Năm                     2010

1

2

3

4

5

6

7

8

2

Đất phi nông nghiệp

16,8684

12,7530

1,6760

1,3839

0,8790

0,1765

2.1

Đất ở

0,8509

 

0,8509

 

 

 

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

0,8509

 

0,8509

 

 

 

2.2

Đất chuyên dùng

16,0175

12,7530

0,8251

1,3839

0,8790

0,1765

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,0085

0,0085

 

 

 

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16,009

12,7445

0,8251

1,3839

0,8790

0,1765

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 6 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở – ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 6 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 7, quận 6 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

 

 

 

Nguyễn Thành Tài

Tags: 

Comments are closed.