Quyết định 5290/QĐ-UBND ngày 06/12/2008

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 6 tại Tờ trình số 2787/TTr-UBND-TNMT ngày 13 tháng 10 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9046/TTr-TNMT-KH ngày 05 tháng 11 năm 2008,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 6 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng
năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

714,46

100,00

714,46

100,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

714,46

100,00

714,46

100,00

2.1

Đất ở

OTC

387,03

54,17

392,53

54,94

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

387,03

100,00

392,53

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

299,12

41,87

294,05

41,16

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,14

1,05

3,58

1,22

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

10,34

3,46

10,03

3,41

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

79,83

26,69

46,35

15,76

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

79,83

100,00

46,35

100,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

205,81

68,81

234,08

79,61

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

164,08

79,72

180,40

77,06

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,53

0,26

0,53

0,23

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,57

0,28

0,57

0,24

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,80

5,73

12,91

5,52

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

2,23

1,08

4,56

1,95

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

16,97

8,25

28,19

12,04

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

DTT

4,60

2,24

4,46

1,90

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

4,93

2,40

2,39

1,02

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,03

0,01

0,03

0,01

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,07

0,03

0,06

0,03

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN

7,09

0,99

6,96

0,97

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

0,01

0,10

0,01

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

21,12

2,96

20,82

2,91

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

                 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Giai đoạn 2006 – 2010

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

21,76

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

21,65

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

0,08

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

0,01

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

16,62

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

4,94

4.2

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

TTN/OTC

0,11

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

4.4

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN/OTC

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Giai đoạn  2006 – 2010

1

2

3

4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,93

2.1

Đất ở

OTC

40,10

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

40,10

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

49,40

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

1,03

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,44

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

33,94

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

13,99

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

TTN

0,13

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

0,30

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/5.000) do Ủy ban nhân dân quận 6 lập ngày 13 tháng 10 năm 2008 và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) quận 6, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân quận 6 lập ngày 13 tháng 10 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 – 2010) quận 6 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm                      2006

Năm                            2007

Năm                         2008

Năm                             2009

Năm                                       2010

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

714,46

714,46

714,46

714,46

714,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

714,46

714,46

714,46

714,46

714,47

2.1

Đất ở

OTC

395,36

388,97

387,39

386,81

392,53

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

395,36

388,97

387,39

386,81

392,53

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

290,79

297,20

298,78

299,36

294,05

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

3,21

3,46

3,65

3,65

3,58

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

10,36

10,04

10,04

10,04

10,03

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

65,12

54,57

51,96

49,74

46,35

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

65,12

54,57

51,96

49,74

46,35

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

212,10

229,12

233,13

235,92

234,08

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

165,35

177,61

179,90

179,90

180,40

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

0,53

0,53

0,53

0,53

0,53

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn NL, truyền thông

DNT

0,57

0,57

0,57

0,57

0,57

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,00

12,61

12,64

12,87

12,91

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

4,63

4,54

4,55

4,55

4,56

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

DGD

19,39

23,57

25,25

27,81

28,19

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục – thể thao

DTT

4,60

4,46

4,46

4,46

4,46

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

4,93

5,14

5,14

5,14

2,39

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

0,07

0,07

0,07

0,07

0,06

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

7,09

7,07

7,07

7,07

6,96

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

SMN

21,12

21,12

21,12

21,12

20,82

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

                             

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha 

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

21,7650

10,6558

3,0504

0,5035

 

7,5553

4.1

Đất chuyên dùng

21,6515

10,6558

3,0504

0,5035

 

7,4418

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,0823

 

0,0338

 

 

0,0485

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,0058

 

 

 

 

0,0058

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16,6203

10,5582

2,5414

0,5035

 

3,0172

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

4,9430

0,0976

0,4751

 

 

4,3703

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,1135

 

 

 

 

0,1135

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo kế hoạch từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

21,7650

10,6558

3,0504

0,5035

 

7,5553

4.1

Đất chuyên dùng

21,6515

10,6558

3,0504

0,5035

 

7,4418

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,0823

 

0,0338

 

 

0,0485

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

0,0058

 

 

 

 

0,0058

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

16,6203

10,5582

2,5414

0,5035

 

3,0172

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

4,9430

0,0976

0,4751

 

 

4,3703

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

0,1135

 

 

 

 

0,1135

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận 6 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở – ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 6 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC

 

 

 

Nguyễn Thành Tài

Tags: 

Comments are closed.