Thông tư 31/2010/TT-BTC ngày 09/03/2010

BỘ TÀI CHÍNH
—————

Số: 31/2010/TT-BTC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————————-

Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2010

 

 THÔNG TƯ

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG

TẠI THÔNG TƯ 216/2009/TT-BTC NGÀY 12/11/2009

 

 Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;

Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng như sau:

Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

Sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng qui định tại Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính về việc qui định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới qui định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
– Văn phòng TW và các ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Toà án nhân dân TC;
– Viện Kiểm sát nhân dân TC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Tổng công ty Đường sắt Việt Nam;
– Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
– Công báo;

– Website Chính phủ;
– Website Bộ Tài chính;
– Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

– Lưu: VT, CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 


DANH MỤC

MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2010/TT-BTC ngày 09/3/2010 của Bộ Tài chính)

 

Mã số

Mô tả hàng hoá

Thuế suất

48.14

 

 

 

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy.

 

4814

10

00

00

– Giấy “giả vân gỗ”

24

4814

20

00

00

– Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác

24

4814

90

00

 

– Loại khác:

24

4814

90

00

10

– – Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi

24

4814

90

00

20

– – Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm màu bề mặt, in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ

24

4814

90

00

90

– – Loại khác

24

 

 

 

 

 

 

72.13

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

 

7213

10

00

00

– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán

15

7213

20

00

00

– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7213

91

00

 

– – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:

 

7213

91

00

10

– – – Loại để làm que hàn

5

7213

91

00

20

– – – Thép cốt bê tông

15

7213

91

00

90

– – – Loại khác

0

7213

99

00

 

– – Loại khác:

 

7213

99

00

10

– – – Loại để làm que hàn

5

7213

99

00

20

– – – Thép cốt bê tông

15

7213

99

00

90

– – – Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

72.14

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.

 

7214

10

 

 

– Đã qua rèn:

 

 

 

 

 

– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

7214

10

11

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

10

11

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

10

11

90

– – – – Loại khác

0

7214

10

19

 

– – – Loại khác:

 

7214

10

19

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

10

19

90

– – – – Loại khác

0

 

 

 

 

– – Loại khác:

 

7214

10

21

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

10

21

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

10

21

90

– – – – Loại khác

0

7214

10

29

 

– – – Loại khác:

 

7214

10

29

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

10

29

90

– – – – Loại khác

0

7214

20

 

 

– Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:

 

 

 

 

 

– – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

7214

20

11

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

20

11

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

20

11

90

– – – – Loại khác

0

7214

20

19

 

– – – Loại khác:

 

7214

20

19

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

20

19

90

– – – – Loại khác

0

 

 

 

 

– – Loại khác:

 

7214

20

21

 

– – – Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

20

21

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

20

21

90

– – – – Loại khác

0

7214

20

29

 

– – – Loại khác:

 

7214

20

29

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

20

29

90

– – – – Loại khác

0

7214

30

00

00

– Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

0

 

 

 

 

– Loại khác:

 

7214

91

 

 

– – Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

7214

91

10

 

– – – Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

 

7214

91

10

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

91

10

90

– – – – Loại khác

0

7214

91

20

 

– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

7214

91

20

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

91

20

90

– – – – Loại khác

0

7214

99

 

 

– – Loại khác:

 

7214

99

10

 

– – – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn:

 

7214

99

10

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

99

10

90

– – – – Loại khác

0

7214

99

90

 

– – – Loại khác:

 

7214

99

90

10

– – – – Thép cốt bê tông

15

7214

99

90

90

– – – – Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

72.27

 

 

 

Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.

 

7227

10

00

00

– Bằng thép gió

0

7227

20

00

00

– Bằng thép mangan – silic

0

7227

90

00

 

– Loại khác

 

7227

90

00

10

– – Thép cốt bê tông

10

7227

90

00

90

– – Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

85.03

 

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02.

 

 

 

 

 

– Các bộ phận dùng để sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 85.01; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02 có công suất từ 10.000 kW trở lên:

 

8503

00

11

00

– – Stato dùng cho quạt trần

5

8503

00

12

00

– – Bộ phận của động cơ dưới 1,5 kW hoặc trên 75 kW

5

8503

00

13

00

– – Bộ phận của động cơ trên 1,5 kW nhưng không quá 75 kW

5

8503

00

19

00

– – Loại khác

5

8503

00

90

00

– Loại khác

5

 

 

 

 

 

 

87.03

 

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua.

 

8703

10

 

 

– Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

 

8703

10

10

00

– – Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)

83

8703

10

90

00

– – Loại khác

83

 

 

 

 

– Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

8703

21

 

 

– – Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

 

8703

21

10

00

– – – Xe ô tô đua nhỏ

83

 

 

 

 

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

 

8703

21

21

00

– – – – Dạng CKD

**

8703

21

29

00

– – – – Loại khác

83

8703

21

30

00

– – – Xe khác, dạng CKD

**

8703

21

90

 

– – – Loại khác:

 

8703

21

90

10

– – – – Xe tang lễ

10

8703

21

90

20

– – – – Xe chở tù

10

8703

21

90

90

– – – – Loại khác

83

8703

22

 

 

– – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

 

 

 

 

 

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

 

8703

22

11

00

– – – – Dạng CKD

**

8703

22

19

00

– – – – Loại khác

83

8703

22

20

00

– – – Xe khác, dạng CKD

**

8703

22

90

 

– – – Loại khác:

 

8703

22

90

10

– – – – Xe cứu thương

10

8703

22

90

20

– – – – Xe tang lễ

10

8703

22

90

30

– – – – Xe chở tù

10

8703

22

90

90

– – – – Loại khác

83

8703

23

 

 

– – Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

 

8703

23

10

00

– – – Xe cứu thương

10

8703

23

20

00

– – – Xe tang lễ

10

8703

23

30

00

– – – Xe chở tù

10

 

 

 

 

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

23

41

00

– – – – Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

**

8703

23

42

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

**

8703

23

43

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

**

8703

23

44

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

**

 

 

 

 

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

23

51

00

– – – – Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

83

8703

23

52

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

83

8703

23

53

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

83

8703

23

54

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

80

 

 

 

 

– – – Xe ô tô khác, dạng CKD:

 

8703

23

61

00

– – – – Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

**

8703

23

62

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

**

8703

23

63

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

**

8703

23

64

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

**

 

 

 

 

– – – Loại khác:

 

8703

23

91

00

– – – – Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc

83

8703

23

92

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc

83

8703

23

93

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc

83

8703

23

94

00

– – – – Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên

80

8703

24

 

 

– – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

 

8703

24

10

00

– – – Xe cứu thương

10

8703

24

20

00

– – – Xe tang lễ

10

8703

24

30

00

– – – Xe chở tù

10

8703

24

40

00

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD

**

8703

24

50

 

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

24

50

10

– – – – Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu)

77

8703

24

50

90

– – – – Loại khác

80

8703

24

60

00

– – – Xe khác, dạng CKD

**

8703

24

90

 

– – – Loại khác:

 

8703

24

90

10

– – – – Xe 4 bánh chủ động (xe 2 cầu)

77

8703

24

90

90

– – – – Loại khác

80

 

 

 

 

– Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

 

8703

31

 

 

– – Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

 

8703

31

10

00

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD

**

8703

31

20

00

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

83

8703

31

30

00

– – – Xe loại khác, dạng CKD

**

8703

31

90

 

– – – Loại khác:

 

8703

31

90

10

– – – – Xe cứu thương

10

8703

31

90

20

– – – – Xe tang lễ

10

8703

31

90

30

– – – – Xe chở tù

10

8703

31

90

90

– – – – Loại khác

83

8703

32

 

 

– – Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

 

8703

32

10

00

– – – Xe cứu thương

10

8703

32

20

00

– – – Xe tang lễ

10

8703

32

30

00

– – – Xe chở tù

10

 

 

 

 

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

32

41

00

– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

**

8703

32

49

00

– – – – Loại khác

**

 

 

 

 

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

32

51

00

– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

83

8703

32

59

00

– – – – Loại khác

83

 

 

 

 

– – – Xe khác, dạng CKD:

 

8703

32

61

00

– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

**

8703

32

69

00

– – – – Loại khác

**

 

 

 

 

– – – Loại khác:

 

8703

32

91

00

– – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc

83

8703

32

99

00

– – – – Loại khác

83

8703

33

 

 

– – Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

 

8703

33

10

00

– – – Xe cứu thương

10

8703

33

20

00

– – – Xe tang lễ

10

8703

33

30

00

– – – Xe chở tù

10

 

 

 

 

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

33

41

00

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

**

8703

33

42

00

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

**

 

 

 

 

– – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

33

51

00

– – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

83

8703

33

52

00

– – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

83

8703

33

60

00

– – – Xe khác, dạng CKD

**

8703

33

90

00

– – – Loại khác

83

8703

90

 

 

– Loại khác:

 

8703

90

10

00

– – Xe cứu thương

10

8703

90

20

00

– – Xe tang lễ

10

8703

90

30

00

– – Xe chở tù

10

 

 

 

 

– – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

 

8703

90

41

00

– – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

**

8703

90

42

00

– – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

**

8703

90

43

00

– – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

**

8703

90

44

00

– – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

**

 

 

 

 

– – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

 

8703

90

51

00

– – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

83

8703

90

52

00

– – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

83

8703

90

53

00

– – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

83

8703

90

54

00

– – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

83

8703

90

60

00

– – Xe khác, dạng CKD

**

8703

90

90

00

– – Loại khác

83

 

 

Tags: , , , , ,

Comments are closed.