List/Grid

Tag Archives: số đại biểu được bầu

Nghị định số 54/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004

Nghị định số 54/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004

Nghị định số 54/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004 của Chính phủ quy định Phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2004 – 2009

Nghị định số 52/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004

Nghị định số 52/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004

Nghị định số 52/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004 của Chính phủ quy định Phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội nhiệm kỳ 2004 – 2009

Nghị định số 55/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004

Nghị định số 55/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004

Nghị định số 55/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004 của Chính phủ Quy định Phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai nhiệm kỳ 2004 – 2009

Nghị định số 51/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004

Nghị định số 51/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004

Nghị định số 51/2004/NĐ-CP ngày 18-02-2004 của Chính phủ quy định Phê chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 2004 – 2009

Nghị định số 102/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 102/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 102/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999 của Chính phủ quy định Phê chuẩn số đại biểu HĐND tỉnh; danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp nhiệm kỳ 1999 – 2004

Nghị định số 101/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 101/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 101/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999 của Chính phủ quy định Phê chuẩn số đại biểu HĐND tỉnh; danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố Đà Nẵng nhiệm kỳ 1999 – 2004

Nghị định số 100/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 100/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 100/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999 của Chính phủ quy định Phê chuẩn số đại biểu HĐND tỉnh; danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu nhiệm kỳ 1999 – 2004

Nghị định số 99/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 99/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 99/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999 của Chính phủ quy định Phê chuẩn số đại biểu HĐND tỉnh; danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999 – 2004

Nghị định số 98/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 98/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 98/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999 của Chính phủ quy định Phê chuẩn số đại biểu HĐND tỉnh; danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 1999 – 2004

Nghị định số 97/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 97/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999

Nghị định số 97/1999/NĐ-CP ngày 10-09-1999 của Chính phủ Quy định Phê chuẩn số đại biểu HĐND tỉnh; danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định nhiệm kỳ 1999 – 2004