Quyết định số 71/2008/QĐ-BTC ngày 01/09/2008

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 71/2008/QĐ-BTC NGÀY 01 THÁNG 09 NĂM 2008  

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI

MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu  thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2008/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ về các biện pháp kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội và tăng trưởng bền vững;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số nhóm mặt hàng quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2008.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 


 


DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU

MỘT SỐ MẶT HÀNG  TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

(Ban hành kèm Quyết định số  71/2008/QĐ-BTC ngày 01 tháng 9 năm 2008

 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

 

Thuế suất

(%)

 

 

 

 

 

 

 

48.01

 

 

 

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ.

 

4801

00

10

00

– Định lượng không quá 55g/m2

20

4801

00

90

00

– Loại khác

20

 

 

 

 

 

 

48.02

 

 

 

Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công.

 

4802

10

00

00

– Giấy và cáctông sản xuất thủ công

25

4802

20

00

00

– Giấy và cáctông sử dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện

5

4802

40

00

00

– Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường

5

 

 

 

 

– Giấy và cáctông khác, không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không lớn hơn 10%:

 

4802

54

 

 

– – Có định lượng dưới 40g/m2:

 

4802

54

10

00

– – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon, có định lượng dưới 20g/m2, ở dạng cuộn với chiều rộng lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tấm hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở lên và chiều kia từ 15 cm trở lên ở dạng không gấp

5

4802

54

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

54

90

10

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

54

90

20

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

54

90

30

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy ghép đầu lọc thuốc lá

20

4802

54

90

90

– – – – Loại khác

25

4802

55

 

 

– – Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn:

 

 

 

 

 

– – – Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ:

 

4802

55

21

00

– – – – Dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống

25

4802

55

29

00

– – – – Loại khác

25

4802

55

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

55

90

10

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

55

90

20

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

55

90

30

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy chống dính

5

4802

55

90

90

– – – – Loại khác

25

4802

56

 

 

– – Có định lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:

 

 

 

 

 

– – – Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi hoặc hỗn hợp các đốm mầu và giấy da giả cổ:

 

4802

56

21

00

– – – – Dạng tấm hình chữ nhật (bao gồm cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống  và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

25

4802

56

29

00

– – – – Loại khác

25

4802

56

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

56

90

10

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

56

90

90

– – – – Loại khác

25

4802

57

00

 

– – Loại khác, có định lượng từ 40 g/m2 đến 150 g/m2:

 

4802

57

00

10

– – – Giấy làm nền sản xuất giấy cácbon

5

4802

57

00

90

– – – Loại khác

25

4802

58

 

 

– – Có định lượng lớn hơn 150 g/m2:

 

 

 

 

 

– – – Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ:

 

4802

58

21

00

– – – – Ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

25

4802

58

29

00

– – – – Loại khác

25

4802

58

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

58

90

10

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

58

90

90

– – – – Loại khác

25

 

 

 

 

– Giấy và cáctông khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:

 

4802

61

 

 

– – Dạng cuộn:

 

4802

61

10

00

– – – Giấy và cáctông trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ, ở dạng cuộn với chiều rộng từ 15 cm trở xuống

25

4802

61

20

00

– – – Giấy và cáctông trang trí khác kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ

25

4802

61

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

61

90

10

– – – – Giấy  làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

61

90

20

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

61

90

90

– – – – Loại khác

25

4802

62

 

 

– – Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:

 

4802

62

10

00

– – – Giấy và cáctông trang trí kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ, dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp

25

4802

62

20

00

– – – Giấy và cáctông trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi, hỗn hợp các đốm mầu hoặc giấy da giả cổ

25

4802

62

90

 

– – – Loại khác:

 

4802

62

90

10

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

62

90

20

– – – – Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

62

90

90

– – – – Loại khác

25

4802

69

00

 

– – Loại khác:

 

4802

69

00

10

– – – Giấy làm nền sản xuất giấy carbon

5

4802

69

00

20

– – – Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm

5

4802

69

00

90

– – – Loại khác

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tags: , , , ,

Comments are closed.