BỘ TÀI CHÍNH Số: 16/2011/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2011 |
THÔNG TƯ
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 61/2006/TT-BTC NGÀY 29/6/2006 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
HƯỚNG DẪN CHÍNH SÁCH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN CHƯA QUA CHẾ BIẾN
DO PHÍA VIỆT NAM HỖ TRỢ ĐẦU TƯ, TRỒNG TẠI CAMPUCHIA NHẬP KHẨU VỀ NƯỚC
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/08/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Danh mục II: Danh mục các tỉnh giáp biên giới Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 61/2006/TT-BTC ngày 29/6/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn chính sách thuế đối với hàng nông sản chưa qua chế biến do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục II: Danh mục các tỉnh giáp biên giới Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 61/2006/TT-BTC
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục các tỉnh giáp biên giới Việt Nam thay thế Danh mục II ban hành kèm theo Thông tư số 61/2006/TT-BTC ngày 29/6/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về chính sách thuế đối với hàng nông sản chưa qua chế biến do phía Việt Nam hỗ trợ đầu tư, trồng tại Campuchia nhập khẩu về nước.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2011./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
DANH MỤC
CÁC TỈNH GIÁP BIÊN GIỚI VIỆT NAM – CAMPUCHIA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 16/2011/TT-BTC ngày 09/02/2011 của Bộ Tài chính)
STT |
Tên tỉnh của Việt Nam |
Tên tỉnh của Campuchia |
1 |
Kon Tum |
Ratanakiri |
2 |
Gia Lai |
Ratanakiri |
3 |
Đắk Lắk |
Ratanakiri Mondunkiri |
4 |
Đắk Nông |
Mondunkiri |
5 |
Bình Phước |
Mondunkiri Crachê KôngPôngChàm |
6 |
Tây Ninh |
KôngPôngChàm Sveyriêng Prâyveng |
7 |
Long An |
Sveyriêng Prâyveng |
8 |
Đồng Tháp |
Prâyveng |
9 |
An Giang |
Kanđal Takeo |
10 |
Kiên Giang |
Kampốt Takeo |