QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy chế Quản lý giao dịch trái phiếu
Chính phủ tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
__________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 29/06/2006;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế Quản lý giao dịch trái phiếu Chính phủ tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Tài chính, Giám đốc Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT/BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Xuân Hà
v:* {behavior:url(#default#VML);} o:* {behavior:url(#default#VML);} w:* {behavior:url(#default#VML);} .shape {behavior:url(#default#VML);} Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:”Table Normal”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:””; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:”Times New Roman”; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;}
Phụ lục I/QCTP
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT – LƯU KÝ
(Ban hành kèm theo Quy chế Quản lý giao dịch Trái phiếu Chính phủ tại TTGDCKHN)
BỘ TÀI CHÍNH(Tên tổ chức) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: /..…V/v: Đăng ký lưu ký, niêm yết trái phiếu…. |
|
|
…, ngày … tháng … năm 200… |
Kính gửi: – Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
– Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
Căn cứ qui định của Bộ Tài chính về đăng ký niêm yết, đăng ký lưu ký chứng khoán, (Tên tổ chức) đề nghị Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán làm thủ tục đăng ký niêm yết, đăng ký lưu ký trái phiếu … do (Tên tổ chức) đại diện phát hành theo phương thức đấu thầu và bảo lãnh năm … đợt … với nội dung như sau:
– Tên tổ chức phát hành :
– Địa chỉ :
– Số tài khoản
§ Trái phiếu đấu thầu :
§ Trái phiếu bảo lãnh :
– Tên trái phiếu đăng ký niêm yết, lưu ký:
– Loại trái phiếu :
– Hình thức phát hành : (Ghi sổ/Chứng chỉ vật chất)
– Tông giá trị TP phát hành :
Trong đó
§ Trái phiếu đấu thầu :
§ Trái phiếu bảo lãnh :
– Tổng giá trị trái phiếu đăng ký niêm yết, đăng ký lưu ký:
– Kỳ hạn :
– Lãi suất trái phiếu :
– Ngày phát hành trái phiếu
– Ngày đến hạn thanh toán
– Phương thức thanh toán gốc, lãi: Tiền gốc trái phiếu được thanh toán một lần khi đến hạn. Tiền lãi trái phiếu được thanh toán định kỳ hàng năm/ sáu tháng/ quý, cụ thể:
Trường hợp đến hạn trả gốc, lãi, nếu chủ sở hữu chưa đến thanh toán, số tiền gốc, lãi sẽ được bảo lưu, không tính lãi trong thời gian quá hạn thanh toán.
– Danh sách chủ sở hữu trái phiếu: (Đính kèm file)
Đề nghị Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán làm thủ tục niêm yết, lưu ký trái phiếu nói trên theo đúng qui định hiện hành.
Nơi nhận: |
(TỔNG) GIÁM ĐỐC |
Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:”Table Normal”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:””; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:”Times New Roman”; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;}
Phụ lục II/QCTP
BÁO CÁO THÁNG TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRÁI PHIẾU
(Ban hành kèm theo Quy chế Quản lý giao dịch Trái phiếu Chính phủ tại TTGDCKHN)
A. ĐỐI VỚI CTCK
Số:……..(số công văn) V/v báo cáo hoạt động kinh doanh trái phiếu tháng…. năm….. |
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ____________________ ……., ngày……..tháng……..năm …….. |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
I. Giao dịch thông thường
1. Hoạt động môi giới
1.1. Môi giới
Trái phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|
TPCP niêm yết Trong đó: – CP – CQ – BL |
…
… … … |
…
… … … |
…
… … … |
…
… … … |
TP niêm yết khác |
… |
… |
… |
… |
TP chưa niêm yết |
… |
… |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
… |
… |
Ghi chú:
CP: Trái phiếu Chính phủ
CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
BL: Trái phiếu Chính phủ bảo lãnh
GT: Giá trị trái phiếu tính theo giá trị giao dịch
1.2. Tình hình nắm giữ trái phiếu tại thời điểm báo cáo
1.2.1. Tình hình nắm giữ trái phiếu
Trái phiếu |
Cá nhân |
Tổ chức |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|
TPCP niêm yết Trong đó: – CP – CQ – BL |
…
… … … |
…
… … … |
…
… … … |
…
… … … |
TP niêm yết khác |
… |
… |
… |
… |
TP chưa niêm yết |
… |
… |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
… |
… |
1.2.2. Tình hình nắm giữ TPCP niêm yết trên TTGDCKHN
Thành phần nhà đầu tư |
NHTM |
Quỹ đầu tư |
Định chế tài chính khác |
Các tổ chức khác |
Cá nhân |
Tổng |
||||||
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
|||||
Khối lượng |
TPCP niêm yết (Theo kỳ hạn) |
2 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
15 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
TPNY khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tỷ lệ nắm giữ (KL nắm giữ/ Tổng KL niêm yết) |
TPCP niêm yết (Theo kỳ hạn) |
2 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
15 năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
TPNY khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thành phần nhà đầu tư gồm:
o Khối ngân hàng thương mại
o Khối quỹ đầu tư
o Khối các định chế tài chính khác (công ty bảo hiểm, công ty tài chính)
o Các tổ chức khác
o Các cá nhân
1.3. Phí môi giới
Tổng phí môi giới thu được từ hoạt động môi giới trái phiếu niêm yết tại TTGDKHN: …….
2. Hoạt động tự doanh
2.1. Tình hình giao dịch trái phiếu tự doanh
Trái phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|
TPCP niêm yết Trong đó: – CP – CQ – BL |
…
… … … |
…
… … … |
…
… … … |
…
… … … |
TP niêm yết khác |
… |
… |
… |
… |
TP chưa niêm yết |
… |
… |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
… |
… |
2.2. Tình hình nắm giữ trái phiếu tại thời điểm báo cáo
Trái phiếu |
KL |
GT |
TPCP niêm yết Trong đó: – CP – CQ – BL |
…
… … … |
…
… … … |
TP niêm yết khác |
… |
… |
TP chưa niêm yết |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
II. Giao dịch mua bán lại TPCP niêm yết trên TTGDCKHN
1. Hoạt động môi giới
Thời hạn giao dịch |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GTGD lần 1 |
KL |
GTGD lần 1 |
|
Trái phiếu Chính phủ |
||||
|
… |
… |
… |
… |
Trái phiếu chính quyền địa phương. |
||||
|
… |
… |
… |
… |
Trái phiếu Chính phủ bảo lãnh |
||||
|
… |
… |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
… |
… |
Ghi chú:
Thời hạn giao dịch: Liệt kê theo các thời hạn giao dịch đã thực hiện
2. Hoạt động tự doanh
Thời hạn giao dịch |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GTGD lần 1 |
KL |
GTGD lần 1 |
|
Trái phiếu Chính phủ |
||||
|
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
||||
|
… |
… |
… |
… |
Trái phiếu Chính phủ bảo lãnh |
||||
|
… |
… |
… |
… |
|
… |
… |
… |
… |
ĐỐI VỚI NHTM
Số:……..(số công văn) V/v báo cáo HĐKD TP tháng…. năm….. |
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc ____________________ ……., ngày……..tháng……..năm …….. |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà Nội
I. Giao dịch thông thường
1. Tình hình giao dịch tự doanh
Trái phiếu |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GT |
KL |
GT |
|
TPCP niêm yết Trong đó: – CP – CQ – BL |
…
… … … |
…
… … … |
…
… … … |
…
… … … |
TP niêm yết khác |
… |
… |
… |
… |
TP chưa niêm yết |
… |
… |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
… |
… |
Ghi chú:
CP: Trái phiếu Chính phủ
CQ: Trái phiếu chính quyền địa phương
BL: Trái phiếu Chính phủ bảo lãnh
GT: Giá trị trái phiếu tính theo giá trị giao dịch
2. Tình hình nắm giữ trái phiếu tại thời điểm báo cáo
Trái phiếu |
KL |
GT |
TPCP niêm yết Trong đó: – CP – CQ – BL |
…
… … … |
…
… … … |
TP niêm yết khác |
… |
… |
TP chưa niêm yết |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
II. Giao dịch mua bán lại TPCP niêm yết trên TTGDCKHN
Thời hạn giao dịch |
Mua trong tháng |
Bán trong tháng |
||
KL |
GTGD lần 1 |
KL |
GTGD lần 1 |
|
Trái phiếu Chính phủ |
||||
|
… |
… |
… |
… |
Trái phiếu chính quyền địa phương. |
||||
|
… |
… |
… |
… |
Trái phiếu Chính phủ bảo lãnh |
||||
|
… |
… |
… |
… |
Tổng |
… |
… |
… |
… |