QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG SỐ 24/2008/QĐ-BCT NGÀY 01 THÁNG 8 NĂM 2008
VỀ VIỆC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với những mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Việc kinh doanh tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh, nhập khẩu phi mậu dịch và nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu cho nước ngoài không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này và được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Giấy phép nhập khẩu tự động được cấp dưới hình thức xác nhận đăng ký nhập khẩu của thương nhân cho mỗi lô hàng. Vụ trưởng, Phó Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu chịu trách nhiệm xác nhận việc đăng ký này.
Điều 4. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu tự động gồm:
– Đơn đăng ký nhập khẩu tự động: 02 bản theo mẫu tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.
– Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) đối với thương nhân lần đầu đăng ký nhập khẩu.
– Hợp đồng nhập khẩu: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
– L/C hoặc chứng từ thanh toán hoặc xác nhận thanh toán của ngân hàng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
– Vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng: 01 bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
– Báo cáo thực hiện nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này đối với những lô hàng đã được Bộ Công Thương cấp giấy phép trước đó (nếu có) kèm theo tờ khai hải quan có xác nhận thực nhập của lô hàng (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
Điều 5. Hồ sơ (đề nghị cấp phép) được gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Văn thư của Bộ Công Thương. Cán bộ cấp phép không trực tiếp nhận hồ sơ.
Điều 6. Thời hạn cấp phép theo chế độ tự động trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Điều 7. Khi làm thủ tục nhập khẩu, ngoài bộ hồ sơ nhập khẩu theo quy định hiện hành, Thương nhân phải xuất trình cho cơ quan Hải quan 01 Đơn đăng ký nhập khẩu đã được Bộ Công Thương xác nhận.
Điều 8. Không quá 05 ngày, kể từ ngày hoàn tất thủ tục hải quan cho lô hàng nhập khẩu, Thương nhân phải gửi về Bộ Công Thương Báo cáo tình hình nhập khẩu theo mẫu tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 9. Quyết định này có hiệu lực sau 21 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và hết hiệu lực sau ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Điều 10. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, thương nhân và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC HÀNG HOÁ
NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP TỰ ĐỘNG
(kèm theo Quyết định số 24 /2008/QĐ-BCT
Ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Mã hàng Mô tả hàng hoá
Chương 7
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
(Toàn bộ Chương trừ các mã HS 07.01.10.00.00, 07.14)
Chương 8
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
(Toàn bộ Chương trừ mã HS 08.14)
Chương 9
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
0901 21 – – Ch¬ưa khử chất ca-phê-in:
0901 22 – – Đã khử chất ca-phê-in:
0901 90 – Loại khác
0902 Chè, đã hoặc ch¬ưa pha hư¬ơng liệu.
0903 00 00 00 Chè Paragoay.
0904 Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền.
Chương 15
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
1501 00 00 00 Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
1502 00 11 00 – – Ăn được
1502 00 91 00 – – Ăn được
1504 10 10 00 – – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người
1507 90 20 00 – – Dầu đã tinh chế
1507 90 90 00 – – Loại khác
1508 90 29 00 – – – Loại khác
1508 90 99 00 – – – Loại khác
1509 90 21 00 – – – Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
1509 90 29 00 – – – Loại khác
1509 90 91 00 – – – Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
1509 90 99 00 – – – Loại khác
1510 00 92 00 – – Dầu đã tinh luyện
1510 00 99 00 – – Loại khác
1511 90 90 00 – – Loại khác
1512 19 20 00 – – – Dầu đã tinh chế
1512 19 90 00 – – – Loại khác
1512 29 20 00 – – – Dầu đã tinh chế
1512 29 90 00 – – – Loại khác
1513 19 20 00 – – – Dầu đã tinh chế
1513 19 90 00 – – – Loại khác
1513 29 29 00 – – – Loại khác
1513 29 99 00 – – – Loại khác
1514 99 20 00 – – – Dầu đã tinh chế
1514 99 91 00 – – – – Dầu hạt cải và các phần phân đoạn của chúng
1514 99 99 00 – – – – Loại khác
1515 19 00 00 – – Loại khác
1515 29 99 00 – – – – Loại khác
1515 30 90 00 – – Loại khác
1515 50 90 00 – – Loại khác
1515 90 19 00 – – – Loại khác
1515 90 99 10 – – – – Dầu tung đã tinh chế
1515 90 99 90 – – – – Loại khác
1517 Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.
Chương 16
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
(Toàn bộ Chương)
Chương 17
Đường và các loại kẹo đường
1704 Các loại kẹo đư¬ờng (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao.
Chương 18
Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
1805 00 00 00 Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác.
1806 Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao. (trừ loại được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ, mã HS 18.06.90.20.00)
Chương 19
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
1901 10 – Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: (trừ sản phẩm dinh dưỡng y tế)
1901 20 – Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
1901 90 – Loại khác
1902 Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc ch¬ưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như¬ spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chư¬a chế biến.
1903 00 00 00 Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
1904 Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, ch¬ưa đ¬ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
1905 Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dư¬ợc, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tư¬ơng tự. (trừ mã HS 19.05.90.60.00)
Chương 20
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch
hoặc các sản phẩm khác của cây
(Toàn bộ Chương)
Chương 21
Các chế phẩm ăn được khác
2101 Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó.
2103 Nư¬ớc xốt và các chế phẩm làm nư¬ớc xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
2104 Súp, nư¬ớc xuýt và các chế phẩm để làm súp, nư¬ớc xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất.
2105 00 00 00 Kem lạnh (ice – cream) và sản phẩm ăn đ¬ược tư¬ơng tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
2106 90 10 00 – – Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh
2106 90 20 00 – – Si rô đã pha mầu hoặc h¬ương liệu
2106 90 30 00 – – Kem không sữa
2106 90 91 00 – – – Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
2106 90 92 00 – – – Chế phẩm làm từ sâm
2106 90 94 00 – – – Chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em
2106 90 99 90 – – – – Loại khác
Chương 22
Đồ uống, rượu và giấm
(Toàn bộ Chương)
Chương 33
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
3303 00 00 00 N¬ước hoa và n¬ước thơm.
3304 Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm d¬ưỡng da (trừ d¬ược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân.
3305 Chế phẩm dùng cho tóc.
3306 Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ
3307 Các chế phẩm dùng tr¬ước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm n¬ước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, ch¬ưa đư¬ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
Chương 34
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
3401 Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như¬ xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã đư¬ợc đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy. (trừ xà phòng ở dạng khác mã HS 34.01.20.)
3402 20 – Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
3405 Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm t¬ương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã đ¬ược thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04. (trừ mã HS 34.05.40.)
3406 00 00 00 Nến, nến cây và các loại t¬ương tự.
Chương 39
Plastic và các sản phẩm bằng plastic
3918 Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép: tấm phủ tường và phủ trần bằng plastics, như đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này.
3922 Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối n¬ước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.
3924 Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic.
3926 10 00 00 – Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
3926 20 90 00 – – Loại khác
3926 30 00 – Linh kiện lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự
3926 40 00 00 – Tư¬ợng nhỏ và các đồ trang trí khác
3926 90 80 90 – – – Loại khác
3926 90 90 – – Loại khác
Chương 40
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
4014 Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su l¬ưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng. (trừ mã HS 40.14.90.40.00)
4015 19 00 00 – – Loại khác
4016 91 – – Tấm lót sàn và tấm trải sàn:
4016 92 – Tẩy
4016 99 90 10 – – – – Thảm và tấm trải bàn
Chương 42
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
4201 00 00 00 Bộ đồ yên c¬ương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tư¬ơng tự), làm bằng vật liệu bất kỳ.
4202 Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rư¬ợu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tư¬ơng tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc đư¬ợc phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.
4203 Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp.
Chương 48
Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
4803 Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuội hoặc tờ.
4811 10 10 10 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư¬a cắt theo kích cỡ
4811 10 90 10 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư¬a cắt theo kích cỡ
4811 51 20 10 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư¬a cắt theo kích cỡ
4811 51 90 10 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư¬a cắt theo kích cỡ
4811 59 30 10 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư¬a cắt theo kích cỡ
4811 59 90 10 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư¬a cắt theo kích cỡ
4811 60 10 10 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư¬a cắt theo kích cỡ
4811 60 90 10 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư¬a cắt theo kích cỡ
4811 90 30 20 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư¬a cắt theo kích cỡ
4811 90 90 30 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư¬a cắt theo kích cỡ
4814 Giấy dán t¬ường và các loại tấm phủ tư¬ờng tư¬ơng tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy.
4817 Phong bì, b¬ưu thiếp, bư¬u thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm.
4818 Giấy vệ sinh và giấy t¬ương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thư¬ớc; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện t¬ương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo.
4819 Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư¬ và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi t¬ương tự.
4820 Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư¬, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tư¬ơng tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu th¬ương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ s¬ưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông
– Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc cáctông
4823 61 00 00 – – Từ tre
4823 69 00 00 – – Loại khác
4823 90 20 00 – – Thẻ trình bày cho đồ trang sức, kể cả đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang theo người
4823 90 90 20 – – – Giấy vàng mã
Chương 57
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
(Toàn bộ Chương)
Chương 61
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ,
dệt kim hoặc móc
(Toàn bộ Chương trừ các mã HS 61.13.00.10.00, 61.13.00.20.10, 61.13.00.90.10 và 61.14.30.00.10)
Chương 62
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
(Toàn bộ Chương trừ các mã HS 62.10.20.10.10, 62.10.20.90.10, 62.10.30.10.10, 62.10.30.90.10, 62.10.40.00.10, 62.10.50.00.10 62.11.33.00.10, 62.11.39.00.10, 62.11.43.10.00, 62.17.90.00.00)
Chương 63
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
6301 Chăn và chăn du lịch.
6302 Khăn trải gi¬ường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.
6303 Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.
6304 Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.
6307 10 – Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tư¬ơng tự:
6308 00 00 00 Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tư¬ơng tự đóng gói sẵn để bán lẻ.
Chương 64
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
(Toàn bộ Chương trừ nhóm 64.06)
Chương 65
Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
6504 00 00 00 Các loại mũ và các vật đội đầu khác, đư¬ợc làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc ch¬ưa có lót, hoặc trang trí.
6505 Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chư¬a lót hoặc trang trí; lư¬ới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chư¬a có lót hoặc trang trí.
6506 Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chư¬a lót hoặc trang trí. (trừ mũ bảo hộ công nghiêp, mũ bảo hiểm cho lính cứu hoá thuộc mã HS 65.06.10.20.00, 65.06.10.30.00)
Chương 69
Đồ gốm, sứ
6910 Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nư¬ớc, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tư¬ơng tự gắn cố định bằng gốm, sứ.
6911 Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ.
6912 00 00 00 Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ.
6913 Các loại tư¬ợng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
6914 Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ.
Chương 70
Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
7013 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích t¬ương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).
7018 10 00 00 – Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ t¬ương tự bằng thủy tinh
7018 90 00 90 – – Loại khác
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
7321 Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ n¬ướng, lò nư¬ớng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện t¬ương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
7322 Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phân rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.
7323 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t¬ương tự bằng sắt hoặc thép.
7324 Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
Chương 76
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
7615 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tư¬ơng tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm.
Chương 82
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
8210 00 00 00 Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống.
8211 91 00 00 – – Dao ăn có l¬ưỡi cố định
8212 10 00 00 – Dao cạo
8212 20 10 00 – – L¬ưỡi dao cạo kép
8213 00 00 00 Kéo, kéo thợ may và các loại t¬ương tự, và lư¬ỡi của chúng
8214 Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao dọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng xắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân).
8215 Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đư¬ờng và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn t¬ương tự.
Chương 84
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
8413 20 10 00 – – Bơm nước
8413 50 10 20 – – – Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h
8413 60 10 20 – – – Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h
8413 70 22 00 – – – Bơm nước kiểu tua bin xung lực có công suất không quá 100W, loại phù hợp sử dụng trong gia đình
8413 70 29 20 – – – – Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h
8413 81 10 30 – – – – Loại khác, có công suất không quá 8.000 m3/h
8414 51 – – Quạt bàn, quạt sàn, quạt t¬ường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:
8415 10 00 – Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng mọt vỏ, một cục) hoặc hệ thống nhiều khối chức năng (cục nóng, cục lạnh riêng biệt):
8415 81 91 10 – – – – Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
8415 81 99 10 – – – – – Có công suất không quá 21,1 kW
8415 81 99 20 – – – – – Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
8415 82 90 10 – – – – Có công suất không quá 26,38 kW
8415 83 90 10 – – – – Có công suất không quá 26,38 kW
8418 10 10 00 – – Loại sử dụng trong gia đình
8418 21 00 00 – – Loại sử dụng máy nén
8418 29 00 00 – – Loại khác
8418 30 00 10 – – Dung tích không quá 200 lít
8418 40 00 10 – – Dung tích không quá 200 lít
8419 11 10 00 – – – Loại sử dụng trong gia đình
8419 11 90 00 – – – Loại khác
8419 19 10 00 – – – Loại sử dụng trong gia đình
8419 19 90 00 – – – Loại khác
8419 81 – – Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
8421 12 00 00 – – Máy làm khô quần áo
8421 21 11 00 – – – – Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
8421 21 21 – – – – Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình:
8421 22 – – Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:
8422 11 – – Loại sử dụng trong gia đình:
8423 10 – Cân ngư¬ời, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
8423 81 – – Có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:
8443 31 – – Máy kết hợp hai hoặc ba chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
8443 32 – – Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 84.43.32.50.00)
8443 39 – – Loại khác:
8443 99 20 00 – – – Hộp mực in đã có mực in
8450 Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. (trừ các mã HS 84.50.20.00 và 84.50.90)
8451 21 00 00 – – Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô
8451 80 10 00 – – Dùng trong gia đình
8452 10 00 00 – Máy khâu dùng cho gia đình
8470 10 00 00 – Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán
8470 21 00 00 – – Có gắn bộ phận in
8470 29 00 00 – – Loại khác
8470 30 00 00 – Máy tính khác
8471 30 10 00 – – Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
8471 30 20 00 – – Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook
8471 30 90 90 – – – Loại khác
8471 41 10 00 – – – Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30
8471 41 90 90 – – – – Loại khác
8471 49 10 00 – – – Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30
8471 49 90 90 – – – – Loại khác
8476 21 00 00 – – Có thiết bị làm nóng hay làm lạnh
8476 29 00 00 – – Loại khác
Chương 85
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên
8501 31 20 00 – – – Máy phát điện
8501 61 – – Công suất không quá 75 kVA
8506 Pin và bộ pin.
8507 10 90 10 – – – Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH
8507 20 90 10 – – – Loại 6V hoặc 12V, có dung lượng phóng điện không quá 200 AH
8507 80 11 00 – – – Loại dùng cho máy tính xách tay (kể cả loại notebook và subnotebook)
8508 11 00 00 – – Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 200 lít.
8508 19 00 10 – – – Loại gia dụng
8509 Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.09.90)
8510 Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện. (trừ mã HS 85.10.90.00.00)
8516 Dụng cụ điện đun n¬ước nóng tức thời, đun và chứa n¬ước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45. (trừ các mã HS 85.16.80 và 85.16.90)
8517 11 00 00 – – Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
8517 12 00 00 – – Điện thoại di động (telephone for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
8518 10 19 00 – – – Micro loại khác, đã hoặc chưa lắp ráp cùng với giá micro
8518 10 90 00 – – – Loại khác
8518 21 00 00 – – Loa đơn, đã lắp vào hộp loa
8518 22 00 00 – – Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa
8518 29 10 00 – – – Loa thùng
8518 30 – Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
8518 40 90 00 – – Loại khác
8518 50 00 90 – – Loại khác
8519 30 00 00 – Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuyếch đại và không có bộ phận phát âm thanh (loa)
8519 50 00 00 – Máy trả lời điện thoại
8519 81 10 00 – – – Máy ghi âm cát sét loại bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm
8519 81 20 00 – – – Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuyếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài
8519 81 30 00 – – – Đầu đĩa compact
8519 81 40 90 – – – – Loại khác
8519 81 60 90 – – – – Loại khác
8519 81 70 90 – – – – Loại khác
8519 81 90 90 – – – – Loại khác
8519 89 20 00 – – – Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa
8519 89 90 90 – – – – Loại khác
8521 10 00 90 – – Loại khác
8521 90 19 00 – – – Loại khác
8521 90 99 00 – – – Loại khác
8523 – Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị lưu trữ bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.
8525 80 – Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh:
8527 12 00 00 – – Radio cát sét loại bỏ túi
8527 13 – – Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh:
8527 19 91 00 – – – – Loại xách tay
8527 19 99 00 – – – – Loại khác
8527 91 10 00 – – – Loại xách tay
8527 92 10 00 – – – Loại xách tay
8527 99 10 00 – – – Loại xách tay
8528 71 90 – – – Loại khác:
8528 72 – – Loại khác, màu:
8528 73 – – Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc:
8529 10 – Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm:
8531 Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30. (trừ mã HS 85.31.90)
8536 10 – Cầu chì:
8536 20 10 90 – – – Loại khác
8536 50 – Cầu dao khác (trừ mã HS 85.36.50.50.00)
8536 61 – – Đui đèn:
8536 69 – – Loại khác: (trừ các mã HS 85.36.69.19.00, 85.36.69.29.00, 85.36.69.19.00, 85.36.69.19.00)
8539 10 90 00 – – Loại khác
8539 21 90 00 – – – Loại khác
8539 22 90 00 – – – Loại khác
8539 29 50 00 – – – Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V
8539 29 60 90 – – – – Loại khác
8539 29 90 00 – – – Loại khác
8539 31 – – Đèn huỳnh quang, cực catốt nóng :
8539 39 – – Loại khác (trừ HS 85.39.40)
8539 49 00 00 – – Loại khác
Chương 87
Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
8703 10 10 00 – – Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
8703 10 90 00 – – Loại khác
8703 21 10 00 – – – Xe ô tô đua nhỏ
8703 21 29 00 – – – – Loại khác
8703 21 90 90 – – – – Loại khác
8703 22 19 00 – – – – Loại khác
8703 22 90 90 – – – – Loại khác
8703 23 51 00 – – – – Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc
8703 23 52 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc
8703 23 53 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc
8703 23 54 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên
8703 23 91 00 – – – – Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc
8703 23 92 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 1.800 cc trở lên nhưng dưới 2.000 cc
8703 23 93 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 2.000 cc trở lên nhưng dưới 2.500 cc
8703 23 94 00 – – – – Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên
8703 24 50 00 – – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
8703 24 90 00 – – – Loại khác
8703 31 20 00 – – – Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
8703 31 90 90 – – – – Loại khác
8703 32 51 00 – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
8703 32 59 00 – – – – Loại khác
8703 32 91 00 – – – – Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
8703 32 99 00 – – – – Loại khác
8703 33 51 00 – – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc
8703 33 52 00 – – – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
8703 33 90 00 – – – Loại khác
8703 90 51 00 – – – Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
8703 90 52 00 – – – Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
8703 90 53 00 – – – Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
8703 90 54 00 – – – Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
8703 90 90 00 – – Loại khác
8711 10 91 00 – – – Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter
8711 10 99 00 – – – Loại khác
8711 20 10 00 – – Xe mô tô địa hình (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)
8711 20 41 00 – – – – Dung tích xi lanh không quá 125 cc
8711 20 42 00 – – – – Dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc
8711 20 43 00 – – – – Dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)
8711 20 90 00 – – – Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)
8711 90 40 00 – – Mô tô thùng (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)
8711 90 90 00 – – Loại khác (trừ xe có dung tích xi lanh từ 175 cc trở lên)
87.12 Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ.
8715 00 00 00 Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng.
Chương 90
Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh,
điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
9004 10 00 00 – Kính râm
9004 90 90 00 – – Loại khác
9006 40 00 00 – Máy in ảnh ngay
9006 51 00 00 – – Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm
9006 52 00 90 – – – Loại khác
9006 53 00 90 – – – Loại khác
Chương 91
Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác
và các bộ phận của chúng
9101 Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại mạ kim loại quý.
9102 Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01.
9103 Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04.
9105 11 00 00 – – Hoạt động bằng điện
9105 19 00 00 – – Loại khác
9105 21 00 00 – – Hoạt động bằng điện
9105 29 00 00 – – Loại khác
9113 Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân, và bộ phận của chúng
Chương 94
Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
9401 30 00 00 – Ghế quay có điều chỉnh độ cao
9401 40 00 00 – Ghế có thể chuyển thành gi¬ường, trừ ghế trong vư¬ờn hoặc thiết bị cắm trại
9401 51 00 00 – – Bằng tre hoặc bằng song mây
9401 59 00 00 – – Loại khác
9401 61 00 00 – – Đã nhồi đệm
9401 69 00 00 – – Loại khác
9401 71 00 00 – – Đã nhồi đệm
9401 79 00 00 – – Loại khác
9401 80 – Ghế khác:
9403 10 00 00 – Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng
9403 20 00 90 – – Loại khác
9403 30 00 00 – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
9403 40 00 00 – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
9403 50 00 00 – Đồ nội thất bằng gỗ đ¬ược sử dụng trong phòng ngủ
9403 60 00 90 – – Loại khác
9403 70 00 90 – – Loại khác
9403 81 00 90 – – – Loại khác
9403 89 00 90 – – – Loại khác
9404 Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ gi¬ường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.
9405 10 90 00 – – Loại khác
9405 20 90 90 – – Loại khác
9405 30 00 00 – Bộ đèn dùng cho cây nô-en
9405 50 – Đèn và bộ đèn không dùng điện: (trừ các mã HS 94.05.50.40.00 và 94.05.50.90.10)
Chương 95
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
(Toàn bộ Chương)
Chương 96
Các mặt hàng khác
9603 10 – Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:
9603 21 00 00 – – Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
9603 29 00 00 – – Loại khác
9604 Giần và sàng tay.
9605 Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo.
9608
Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút t¬ương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09. (trừ các mã HS 96.08.91 và 96.08.99)
9609 Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.
9613 Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc. (trừ mã HS 96.13.90)
9614 Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng.
9615 L¬ược, trâm cài tóc và các loại t¬ương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại t¬ương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng.
9616 10 – Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt t¬ương tự, vòi và đầu của chúng:
9616 20 00 00 – Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
9617 Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh.
*) Hướng dẫn sử dụng:
– Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
– Phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng trong Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
PHỤ LỤC SỐ 02
MẪU ĐƠN
ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP TỰ ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24 /2008/QĐ-BCT
ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Số :
V/v Đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự động CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…, ngày … tháng … năm …
Kính gửi: Bộ Công Thương
– Tên Thương nhân: ……………………
– Địa chỉ:……………………………………
– Điện thoại:………………..Fax:……….
– Đăng ký kinh doanh số:…………….
Đề nghị Bộ Công Thương xác nhận đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép tự động quy định tại Quyết định số ………./2008/QĐ-BCT ngày …… tháng …… năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, chi tiết về lô hàng như sau:
STT Tên hàng Mã HS
(10 số) Xuất xứ Số lượng/khối lượng Trị giá
(USD)
1 … … … …
2 … … … …
… … … … …
Hợp đồng nhập khẩu số:………………………..
Hoá đơn thương mại:………………………
Vận đơn hoặc chứng từ vận tải số:…………… ngày……tháng……năm…
L/C (hoặc chứng từ thanh toán, hoặc xác nhận thanh toán):…………….
Tổng số lượng/khối lượng:…………………………………………….
Tổng trị giá (USD):………………………………………
Cửa khẩu nhập khẩu:………………………………
Thời gian dự kiến làm thủ tục nhập khẩu:
(Ghi dự kiến từ ngày….tháng nào? đến ngày…..tháng….năm…nào?)
Thương nhân gửi kèm theo Đơn đăng ký này bản sao hợp đồng, vận đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng nhập khẩu có đóng dấu sao y bản chính của Thương nhân.
Đề nghị Bộ Công Thương cho đăng ký nhập khẩu theo chế độ giấy phép tự động lô hàng nói trên.
Đã đăng ký tại Bộ Công Thương
Ngày…….tháng……năm……. Người đứng đầu Thương nhân
(Ký tên và đóng dấu)
PHỤ LỤC SỐ 03
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24 /2008/QĐ-BCT ngày 01 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Số : CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…, ngày … tháng … năm …
Kính gửi: Bộ Công Thương
Căn cứ Quyết định số /2008/QĐ-BCT ngày tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng, Thương nhân báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu như sau:
Tên hàng Mã HS
(10 số) Số giấy phép (do Bộ Công Thương cấp khi xác nhận đăng ký nhập khẩu) Số tờ khai hải quan Số lượng/khối lượng Trị giá (USD) Số lượng nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo Trị giá nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo
(USD)
… … … … … … …
Thương nhân cam đoan những kê khai trên đây là đúng.
Người đứng đầu Thương nhân
(Ký tên và đóng dấu)
(Ngoài Báo cáo bằng bản cứng, thương nhân gửi file excel Báo cáo về Vụ Xuất Nhập khẩu (Bộ Công Thương) theo địa chỉ email: [email protected]).