QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Chương trình đào tạo
các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Đường sắt ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định có liên quan trước đây trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng Cục Đường sắt Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – VP Chính phủ (để báo cáo); – Bộ trưởng Bộ GTVT (để báo cáo); – Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội; – Tập đoàn Than và Khoáng sản Việt Nam; – Tổng công ty Thép Việt Nam; – Tổng công ty Hóa chất Việt Nam; – Tổng công ty Đường sắt Việt Nam; – Trường CĐN Đường sắt I; – Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – Website Chính phủ; Website Bộ GTVT; – Công báo; – Lưu: VT, TCCB. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Trần Doãn Thọ |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ************* |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CH¦¬ng tr×nh ®µo t¹o c¸c chøc danh
nh©n viªn ®êng s¾t trùc tiÕp phôc vô ch¹y tµu
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2008/ QĐ – BGTVT
Ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải )
I. CH¦¬ng tr×nh ®µo t¹o chøc danh nh©n viªn G¸C GHI, nh©n viªn GHÐP NèI §ÇU M¸Y, TOA XE
1. Mục tiêu: trang bị cho học viên hệ thống kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ của chức danh nhân viên gác ghi, nhân viên ghép nối đầu máy, toa xe.
2. Đối tượng tuyển sinh:
a) Công dân Việt Nam;
b) Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương và trúng tuyển kỳ xét tuyển do cơ sở đào tạo tổ chức;
c) Đủ tiêu chuẩn sức khỏe tuyển sinh theo quy định của Bộ Y tế;
d) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
đ) Không trong thời gian thi hành án hình sự.
3. Thời gian và phân phối thời gian của khóa học
a) Thời gian của khóa học: 6 tháng.
b) Phân phối thời gian của khóa học:
TT |
CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG KHÓA HỌC |
PHÂN BỔ THỜI GIAN TRONG KHÓA HỌC (TUẦN) |
I |
Thời gian học tập |
24 |
1 |
Thực học |
22 |
2 |
Ôn, kiểm tra và thi tốt nghiệp |
2 |
II |
Thời gian cho các hoạt động chung (khai giảng, bế giảng, sơ kết, nghỉ lễ, dự phòng) |
2 |
|
Tổng cộng |
26 |
4. Danh mục các môn học, mô đun đào tạo:
MÃ MÔN HỌC, MÔ ĐUN |
TÊN MÔN HỌC, MÔ ĐUN |
THỜI GIAN CỦA MÔN HỌC, MÔĐUN (GIỜ) |
|
||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|
|||
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
|
|||
|
|||||
MH 01 |
An toàn lao động |
30 |
28 |
2 |
|
MH 02 |
Đường sắt thường thức |
30 |
25 |
5 |
|
MH 03 |
Pháp luật về đường sắt |
90 |
60 |
30 |
|
MH 04 |
Tổ chức chạy tàu |
30 |
25 |
5 |
|
MH 05 |
Giải quyết tai nạn giao thông vận tải đường sắt |
70 |
30 |
40 |
|
MĐ 06 |
Nghiệp vụ gác ghi |
230 |
30 |
200 |
|
MĐ 07 |
Nghiệp vụ ghép nối đầu máy, toa xe |
230 |
30 |
200 |
|
|
Tổng cộng |
=SUM(ABOVE) 710 |
=SUM(ABOVE) 228 |
=SUM(ABOVE) 482 |
|
II. CH¦¬ng tr×nh ®µo t¹o chøc danh nh©n viªn tuÇn ®êng, cÇu, hÇm
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên hệ thống kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ của chức danh nhân viên tuần đường, cầu, hầm.
2. Đối tượng tuyển sinh:
a) Công dân Việt Nam;
b) Là người đang làm công tác duy tu, sửa chữa đường sắt, cầu, hầm đường sắt có trình độ tay nghề bậc 4 trở lên, trúng tuyển kỳ xét tuyển do cơ sở đào tạo tổ chức;
c) Đủ tiêu chuẩn sức khỏe tuyển sinh theo quy định của Bộ Y tế;
d) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
đ) Không trong thời gian thi hành án hình sự.
3. Thời gian và phân phối thời gian của khóa học
a) Thời gian của khóa học: 1,5 tháng.
b) Phân phối thời gian của khóa học:
TT |
CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG KHÓA HỌC |
PHÂN BỔ THỜI GIAN TRONG KHÓA HỌC (TUẦN) |
I |
Thời gian học tập |
5,5 |
1 |
Thực học |
5 |
2 |
Ôn, kiểm tra và thi tốt nghiệp |
0,5 |
II |
Thời gian cho các hoạt động chung (khai giảng, bế giảng, sơ kết, nghỉ lễ, dự phòng) |
0,5 |
|
Tổng cộng |
6 |
4. Danh mục các môn học, mô đun đào tạo:
MÃ MÔN HỌC, MÔ ĐUN |
TÊN MÔN HỌC, MÔ ĐUN |
THỜI GIAN CỦA MÔN HỌC, MÔĐUN (GIỜ) |
||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
|||
MH 01 |
Pháp luật về đường sắt |
40 |
40 |
0 |
MĐ 02 |
Tuần đường, cầu, hầm |
120 |
40 |
80 |
|
Tổng cộng |
160 |
80 |
80 |
III. CH¦¬ng tr×nh ®µo t¹o chøc danh nh©n viªn g¸c ®êng ngang, cÇu chung, hÇm
1. Mục tiêu: Trang bị cho học viên hệ thống kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ của chức danh nhân viên gác đường ngang, cầu chung, hầm.
2. Đối tượng tuyển sinh:
a) Công dân Việt Nam;
b) Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc tương đương và trúng tuyển kỳ xét tuyển do cơ sở đào tạo tổ chức;
c) Đủ tiêu chuẩn sức khỏe tuyển sinh theo quy định của Bộ Y tế;
d) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, lý lịch rõ ràng;
đ) Không trong thời gian thi hành án hình sự.
3. Thời gian và phân phối thời gian của khóa học
a) Thời gian của khóa học: 6 tháng.
b) Phân phối thời gian của khóa học:
TT |
CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG KHÓA HỌC |
PHÂN BỔ THỜI GIAN TRONG KHÓA HỌC (TUẦN) |
I |
Thời gian học tập |
24 |
1 |
Thực học |
22 |
2 |
Ôn, kiểm tra và thi tốt nghiệp |
2 |
II |
Thời gian cho các hoạt động chung (khai giảng, bế giảng, sơ kết, nghỉ lễ, dự phòng) |
2 |
|
Tổng cộng |
26 |
4. Danh mục các môn học, mô đun đào tạo:
MÃ MÔN HỌC, MÔ ĐUN |
TÊN MÔN HỌC, MÔ ĐUN |
THỜI GIAN CỦA MÔN HỌC, MÔĐUN (GIỜ) |
||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
|||
MH 01 |
Vẽ kỹ thuật |
60 |
60 |
0 |
MH 02 |
An toàn lao động |
30 |
30 |
0 |
MH 03 |
Cấu tạo đường sắt, cầu chung, hầm |
45 |
45 |
0 |
MH 04 |
Pháp luật về đường sắt |
70 |
30 |
40 |
MĐ 05 |
Gác đường ngang, cầu chung, hầm |
605 |
45 |
560 |
|
Tổng cộng |
810 |
210 |
600 |
IV. CH¦¬ng tr×nh ®µo t¹o C¸C CHøC DANH KH¸C (Nh¢n viªn §iÒu ®é ch¹y tµu, Trëng tµu, trëng dån, trùc ban ch¹y tµu ga)
Thực hiện theo Quyết định số 48/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điều hành chạy tàu hỏa”.
v. híng dÉn sö dông ch¬ng tr×nh
1. Các cơ sở đào tạo căn cứ vào chương trình đào tạo trên xây dựng và phê duyệt các chương trình chi tiết của các môn học, mô đun đào tạo nghề. Khi xây dựng các chương trình chi tiết phải bám sát mục tiêu từng bài, chương và mục tiêu của từng môn học, mô đun đào tạo nghề.
2. Thời gian học lý thuyết 1 giờ là 45 phút, học thực hành 1 giờ là 60 phút, 1 tuần học không quá 30 giờ lý thuyết hoặc 40 giờ thực hành.
3. Thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp thực hiện theo Quyết định số 14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy.
|
KT. Bé trëng Thø trëng
(Đã ký)
Trần Doãn Thọ
|