Quyết định 110/2008/QĐ-BTC

 

Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:”Table Normal”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:””; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:”Times New Roman”; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;}

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH 

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20/12/2007 và các Quyết định sửa đổi, bổ sung của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày    tháng 12 năm 2008 và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

 

                                         KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

 

 

 

 

Normal 0 false false false MicrosoftInternetExplorer4 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:”Table Normal”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-parent:””; mso-padding-alt:0in 5.4pt 0in 5.4pt; mso-para-margin:0in; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:10.0pt; font-family:”Times New Roman”; mso-ansi-language:#0400; mso-fareast-language:#0400; mso-bidi-language:#0400;}

DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

ĐỐI VỚI  MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/2008/QĐ-BTC

 ngày 01/12/2008  của Bộ trưởng Bộ Tài chính)


Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

27.10

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.

 

 

 

 

 

– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi tum này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ dầu thải:

 

2710

11

 

 

– – Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

 

 

 

 

– – – Xăng động cơ:

 

2710

11

11

00

– – – – Có pha chì, loại cao cấp

35

2710

11

12

00

– – – – Không pha chì, loại cao cấp

35

2710

11

13

00

– – – – Có pha chì, loại thông dụng

35

2710

11

14

00

– – – – Không pha chì, loại thông dụng

35

2710

11

15

00

– – – – Loại khác, có pha chì

35

2710

11

16

00

– – – – Loại khác, không pha chì

35

2710

11

20

00

– – – Xăng máy bay

35

2710

11

30

00

– – – Tetrapropylene

35

2710

11

40

00

– – – Dung môi trắng (white spirit)

35

2710

11

50

00

– – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1%

35

2710

11

60

00

– – – Dung môi khác

35

2710

11

70

00

– – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

35

2710

11

90

00

– – – Loại khác

35

2710

19

 

 

– –  Loại khác:

 

 

 

 

 

– – – Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

13

00

– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên

35

2710

19

14

00

– – – – Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23oC

35

2710

19

16

00

– – – – Kerosene

35

2710

19

19

00

– – – – Loại khác

15

2710

19

20

00

– – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ

5

2710

19

30

00

– – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen

5

 

 

 

 

– – – Dầu và mỡ bôi trơn:

 

2710

19

41

00

– – – – Dầu khoáng sản xuất dầu bôi trơn

5

2710

19

42

00

– – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay

5

2710

19

43

00

– – – – Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

44

00

– – – – Mỡ bôi trơn

5

2710

19

50

00

– – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

3

2710

19

60

00

– – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

5

 

 

 

 

– – – Dầu nhiên liệu:

 

2710

19

71

00

– – – – Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

20

2710

19

72

00

– – – – Nhiên liệu diesel khác

20

2710

19

79

00

– – – – Nhiên liệu đốt khác

35

2710

19

90

00

– – – Loại khác

35

 

 

 

 

– Dầu thải:

 

2710

91

00

00

– – Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)

20

2710

99

00

00

– – Loại khác

20

   

 

Tags: 

Comments are closed.