NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 98/1999/NĐ-CP NGÀY 10 THÁNG 9 NĂM 1999
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CỦA TỈNH YÊN BÁI
NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994; Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái và Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 54 (năm mươi tư) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 20 (hai mươi) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Yên Bái (có danh sách kèm theo). Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái, Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này. DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN STT Đơn vị hành chính Đơn vị bầu cử Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị 1 Thị xã Yên Bái Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 03 đại biểu 03 đại biểu 2 Huyện Yên Bình Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 3 Huyện Lục Yên Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 03 đại biểu 03 đại biểu 4 Huyện Trấn Yên Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 5 Huyện Văn Yên Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 6 Huyện Văn Chấn Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 7 Huyện Trạm Tấu Đơn vị bầu cử số 18 02 đại biểu 8 Huyện Mù Cang Chải Đơn vị bầu cử số 19 03 đại biểu 9 Thị xã Nghĩa Lộ Đơn vị bầu cử số 20 02 đại biểu Tổng hợp: – Bầu 03 đại biểu có 14 đơn vị. – Bầu 02 đại biểu có 06 đơn vị
TỈNH YÊN BÁI