NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 153/1999/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 9 NĂM 1999 CHÍNH PHỦ Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994; Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh và Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ, NGHỊ ĐỊNH: Điều 1. Phê chuẩn số lượng 45 (bốn mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 18 (mười tám) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Trà Vinh (có danh sách kèm theo). Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này. DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN STT Đơn vị hành chính Đơn vị bầu cử Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị 1 Thị xã Trà Vinh Đơn vị bầu cử số 01 03 đại biểu 2 Huyện Càng Long Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 02 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 3 Huyện Cầu Kè Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 03 đại biểu 02 đại biểu 4 Huyện Tiểu Cần Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 03 đại biểu 02 đại biểu 5 Huyện Châu Thành Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 6 Huyện Cầu Ngang Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 03 đại biểu 03 đại biểu 7 Huyện Trà Cú Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 02 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 8 Huyện Duyên Hải Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 02 đại biểu 02 đại biểu Tổng hợp: – Bầu 03 đại biểu có 09 đơn vị – Bầu 02 đại biểu có 09 đơn vị.
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ
VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU
HĐND TỈNH CỦA TỈNH TRÀ VINH NHIỆM KỲ 1999-2004
TỈNH TRÀ VINH