NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 136/1999/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 1999
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ
BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ
ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH QUàNG NGÃI
NHIỆM KỲ 1999 – 2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994; Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.- Phê chuẩn số lượng 53 (năm mươi ba) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 20 (hai mươi) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi (có danh sách kèm theo). Điều 2. – Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ 1. Huyện Bình Sơn Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 03 đại biểu 03 đại biểu 2. Huyện Trà Bồng Đơn vị bầu cử số 03 03 đại biểu 3. Huyện Lý Sơn Đơn vị bầu cử số 04 02 đại biểu 4. Huyện Sơn Tịnh Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 03 đại biểu 03 đại biểu 5. Huyện Sơn Hà Đơn vị bầu cử số 07 03 đại biểu 6. Huyện Sơn Tây Đơn vị bầu cử số 08 02 đại biểu 7. Thị xã Quảng Ngãi Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 02 đại biểu 02 đại biểu 8. Huyện Tư Nghĩa Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 03 đại biểu 03 đại biểu 9. Huyện Nghĩa Hành Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 02 đại biểu 02 đại biểu 10. Huyện Minh Long Đơn vị bầu cử số 15 02 đại biểu 11. Huyện Mộ Đức Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 03 đại biểu 03 đại biểu 12. Huyện Ba Tơ Đơn vị bầu cử số 18 03 đại biểu 13. Huyện Đức Phổ Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 03 đại biểu 03 đại biểu Tổng hợp: – Bầu 03 đại biểu có 13 đơn vị. – Bầu 02 đại biểu có 7 đơn vị