NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 133/1999/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 1999
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ
VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH THỪA THIÊN-HUẾ NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994; Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên-Huế và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.- Phê chuẩn số lượng 46 (bốn mươi sáu) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 18 (mười tám) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên-Huế (có danh sách kèm theo). Điều 2. – Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên-Huế; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN- HUẾ
STT ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ 1. Huyện Phong Điền Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 03 đại biểu 02 đại biểu 2. Huyện Quảng Điền Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 02 đại biểu 02 đại biểu 3. Huyện Hương Trà Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 02 đại biểu 03 đại biểu 4. Thành phố Huế Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 5. Huyện Phú Vang Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 03 đại biểu 03 đại biểu 6. Huyện Hương Thuỷ Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 02 đại biểu 02 đại biểu 7. Huyện Phú Lộc Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 03 đại biểu 03 đại biểu 8. Huyện Nam Đông Đơn vị bầu cử số 17 02 đại biểu 9. Huyện A Lưới Đơn vị bầu cử số 18 02 đại biểu Tổng hợp: – Bầu 03 đại biểu có 10 đơn vị. – Bầu 02 đại biểu có 08 đơn vị