Nghị định số 130/1999/NĐ-CP ngày 20-09-1999

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 130/1999/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 1999

PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ

VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU

HĐND TỈNH CỦA TỈNH CAO BẰNG NHIỆM KỲ 1999-2004

CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ,

NGHỊ ĐỊNH:

 

Điều 1.- Phê chuẩn số lượng 45 (bốn mươi lăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 17 (mười bảy) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng (có danh sách kèm theo).

 

Điều 2. – Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.


DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

 

STT

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ

1.

Huyện Bảo Lạc

Đơn vị bầu cử số 01

Đơn vị bầu cử số 02

03 đại biểu

03 đại biểu

2.

Huyện Hoà An

Đơn vị bầu cử số 03

Đơn vị bầu cử số 04

03 đại biểu

03 đại biểu

3.

Huyện Quảng Hoà

Đơn vị bầu cử số 05

Đơn vị bầu cử số 06

03 đại biểu

03 đại biểu

4.

Huyện Trùng Khánh

Đơn vị bầu cử số 07

Đơn vị bầu cử số 08

02 đại biểu

02 đại biểu

5.

Huyện Nguyên Bình

Đơn vị bầu cử số 09

Đơn vị bầu cử số 10

02 đại biểu

02 đại biểu

6.

Thị xã Cao Bằng

Đơn vị bầu cử số 11

Đơn vị bầu cử số 12

02 đại biểu

02 đại biểu

7.

Huyện Hà Quảng

Đơn vị bầu cử số 13

03 đại biểu

8.

Huyện Thạch An

Đơn vị bầu cử số 14

03 đại biểu

9.

Huyện Thông Nông

Đơn vị bầu cử số 15

03 đại biểu

10.

Huyện Hạ Lang

Đơn vị bầu cử số 16

03 đại biểu

11.

Huyện Trà Lĩnh

Đơn vị bầu cử số 17

03 đại biểu

 

Tổng hợp: – Bầu 03 đại biểu có 11 đơn vị.

– Bầu 02 đại biểu có 6 đơn vị

Tags: , ,

Comments are closed.