NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
Phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu
ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Hưng Yên nhiệm kỳ 1999 – 2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 47 (bốn mươi bảy) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 20 (hai mươi) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU
Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
STT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
|
Thị xã Hưng Yên |
Đơn vị bầu cử số 01 |
02 đại biểu |
|
Huyện Tiên Lữ |
Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
|
Huyện Phù Cừ |
Đơn vị bầu cử số 04 Đơn vị bầu cử số 05 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
Huyện Kim Đông |
Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
|
Huyện Ân Thi |
Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
|
Huyện Khoái Châu |
Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu |
|
Huyện Văn Giang |
Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
Huyện Yên Mỹ |
Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
|
Huyện Mỹ Hào |
Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
|
Huyện Văn Lâm |
Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
Tổng hợp:
Bầu 03 đại biểu có 7 đơn vị
Bầu 02 đại biểu có 13 đơn vị