Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994; Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ, Điều 1. Phê chuẩn số lượng 75 (bảy mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 31 (ba mươi mốt) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Đắk Lắk (có danh sách kèm theo). Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk, Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này. DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN STT Đơn vị hành chính Đơn vị bầu cử Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị 1 Thành phố Buôn Ma Thuột Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu 2 Huyện Buôn Đôn Đơn vị bầu cử số 05 02 đại biểu 3 Huyện Ea Kar Đơn vị bầu cử số 06 Đơn vị bầu cử số 07 03 đại biểu 02 đại biểu 4 Huyện Cư Jút Đơn vị bầu cử số 08 Đơn vị bầu cử số 09 02 đại biểu 02 đại biểu 5 Huyện Krông Pắc Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 6 Huyện Krông Búk Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 03 đại biểu 03 đại biểu 7 Huyện Ea Súp Đơn vị bầu cử số 15 02 đại biểu 8 Huyện Krông Ana Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 Đơn vị bầu cử số 18 03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu 9 Huyện Krông Bông Đơn vị bầu cử số 19 03 đại biểu 10 Huyện Cư M’gar Đơn vị bầu cử số 20 Đơn vị bầu cử số 21 03 đại biểu 03 đại biểu 11 Huyện Đắk Mil Đơn vị bầu cử số 22 Đơn vị bầu cử số 23 02 đại biểu 02 đại biểu 12 Huyện Krông Nô Đơn vị bầu cử số 24 02 đại biểu 13 Huyện Đắk Nông Đơn vị bầu cử số 25 02 đại biểu 14 Huyện Lắk Đơn vị bầu cử số 26 02 đại biểu 15 Huyện Ea H’Leo Đơn vị bầu cử số 27 03 đại biểu 16 Huyện Đắk R’Lấp Đơn vị bầu cử số 28 03 đại biểu 17 Huyện M’Đ Rắk Đơn vị bầu cử số 29 02 đại biểu 18 Huyện Krông Năng Đơn vị bầu cử số 30 Đơn vị bầu cử số 31 02 đại biểu 02 đại biểu Tổng hợp: – Bầu 03 đại biểu có 13 đơn vị – Bầu 02 đại biểu có 18 đơn vị NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 114/1999/NĐ-CP NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 1999
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ
VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU
HĐND TỈNH CỦA TỈNH ĐẮK LẮK NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
NGHỊ ĐỊNH:
TỈNH ĐẮK LẮK