Nghị định số 104/1999/NĐ-CP ngày 15-09-1999


NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 104/1999/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 1999

PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ

VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU

HĐND TỈNH CỦA TỈNH VĨNH LONG NHIỆM KỲ 1999-2004


 

CHÍNH PHỦ

 

Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ,


NGHỊ ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê chuẩn số lượng 45 (bốn mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 19 (mười chín) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Vĩnh Long (có danh sách kèm theo).

 

Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long, Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.



DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN

TỈNH VĨNH LONG

 

STT

Đơn vị hành chính

Đơn vị bầu cử

Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị

1

Thị xã Vĩnh Long

Đơn vị bầu cử số 01

Đơn vị bầu cử số 02

03 đại biểu

02 đại biểu

2

Huyện Long Hồ

Đơn vị bầu cử số 03

Đơn vị bầu cử số 04

Đơn vị bầu cử số 05

02 đại biểu

03 đại biểu

02 đại biểu

3

Huyện Mang Thít

Đơn vị bầu cử số 06

Đơn vị bầu cử số 07

02 đại biểu

02 đại biểu

4

Huyện Vũng Liêm

Đơn vị bầu cử số 08

Đơn vị bầu cử số 09

Đơn vị bầu cử số 10

03 đại biểu

02 đại biểu

02 đại biểu

5

Huyện Tam Bình

Đơn vị bầu cử số 11

Đơn vị bầu cử số 12

Đơn vị bầu cử số 13

02 đại biểu

02 đại biểu

03 đại biểu

6

Huyện Trà Ôn

Đơn vị bầu cử số 14

Đơn vị bầu cử số 15

Đơn vị bầu cử số 16

03 đại biểu

02 đại biểu

02 đại biểu

7

Huyện Bình Minh

Đơn vị bầu cử số 17

Đơn vị bầu cử số 18

Đơn vị bầu cử số 19

03 đại biểu

03 đại biểu

02 đại biểu

 

Tổng hợp: – Bầu 03 đại biểu có 7 đơn vị

– Bầu 02 đại biểu có 12 đơn vị

Tags: , ,

Comments are closed.