NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 100/1999/NĐ-CP NGÀY 10 THÁNG 9 NĂM 1999
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CỦA TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994; Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 45 (bốn mươi nhăm) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 18 (mười tám) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu (có danh sách kèm theo). Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Bộ trưởng – Trưởng ban Ban Tổ chức – Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này. DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở STT Đơn vị hành chính Đơn vị bầu cử Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị 1 Thành phố Vũng Tàu Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 2 Thị xã Bà Rịa Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 02 đại biểu 02 đại biểu 3 Huyện Tân Thành Đơn vị bầu cử số 07 Đơn vị bầu cử số 08 03 đại biểu 02 đại biểu 4 Huyện Châu Đức Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 Đơn vị bầu cử số 11 03 đại biểu 03 đại biểu 02 đại biểu 5 Huyện Long Đất Đơn vị bầu cử số 12 Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu 6 Huyện Xuyên Mộc Đơn vị bầu cử số 15 Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 02 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu 7 Huyện Côn Đảo Đơn vị bầu cử số 18 01 đại biểu Tổng hợp: – Bầu 03 đại biểu có 10 đơn vị. – Bầu 02 đại biểu có 7 đơn vị – Bầu 01 đại biểu có 01 đơn vị
MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU